• CÔNG TY TNHH KIM LOẠI CƯỜNG QUANG

      Đơn vị nhập khẩu & Phân phối inox màu hàng đầu Việt Nam!

    Inox Tấm Là Gì? Cấu Tạo, Tiêu Chuẩn, Phân Loại & Ứng Dụng Thực Tế

  • Thứ ba, 17:22 Ngày 09/09/2025
  • Inox tấm rất linh hoạt khi được dùng trong tất cả các hoạt động và ứng dụng công nghiệp. Chúng được lựa chọn chủ yếu nhờ khả năng chống ăn mòn, tuổi thọ và khả năng định hình tốt. Các loại tấm inox dễ dàng cuộn hoặc gia công để sản xuất, chế tạo nhiều sản phẩm và thiết bị bằng inox cho mục đích công nghiệp. Qua hoạt động thường ngày, rất dễ dàng nhận biết các vật liệu inox và vai trò của tấm inox với những hiệu quả nổi bật mà chúng mang lại. Inox Cường Quang trích dẫn những nguồn thông tin chính về inox và cung cấp các sản phẩm inox tấm của những thương hiệu nổi tiếng, nhằm mang chất lượng và sự hợp tác vững bền đến tất cả đối tác của chúng tôi.

    Inox tấm là gì?

    Inox tấm là hợp kim inox dưới dạng tấm phẳng. Chúng được cấu tạo từ nhiều thành phần hóa học, bao gồm các thành phần chính kim loại Fe, Ni, Mg, Cr, C và một số khác. Inox tấm mang đặc điểm cơ bản là khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và chống chịu tốt. Chúng còn được sản xuất với từ tính kém, không tác dụng với nam châm hay ảnh hưởng của lực từ.

    Phân loại inox tấm

    Inox tấm được phân thành nhiều loại khác nhau, sự khác biệt tỷ lệ thành phần cấu thành inox dẫn đến sự chênh lệch về đặc tính cơ học và hóa học. Từ đó, mỗi loại inox tấm sẽ mang một vài đặc trưng và cách nhận dạng riêng. Có bốn loại inox tấm phổ biến, chúng được định danh bằng các con số. Bao gồm tấm inox 304, tấm inox 316, tấm inox 201, tấm inox 430.

    Tấm inox 304 là gì?

    Tấm inox 304 Là một phần của inox tấm thuộc họ Austenitic có hàm lượng lớn Fe, Crom và Niken. Tấm inox 304 được ưa chuộng nhất nhờ một vài đặc điểm nổi bật về khả năng tạo hình và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Inox 304 tấm được sản xuất với kích thước, độ dày rất đa dạng để dùng trong nhiều lĩnh vực và ngành nghề. Ví dụ như thiết bị bằng inox, đồ dùng gia dụng hay phụ kiện inox.

    Phân loại tấm inox 304 theo thành phần cấu tạo

    • Tấm inox 304L
    • Tấm inox 304LN

    Phân loại tấm inox 304 theo độ dày

    • Tấm inox 304 dày 0.5mm
    • Tấm inox 304 dày 1mm
    • Tấm inox 304 dày 2mm
    • Tấm inox 304 dày 3mm
    • Tấm inox 304 dày 5mm
    • Tấm inox 304 dày 10mm

    Tấm inox 316 là gì?

    Tấm inox 316 cũng là một phần hợp kim inox họ Austenitic nhưng được sản xuất từ inox 316. Hợp kim inox này chứa khoảng 18.5% Crom và 20% Niken cùng một số nguyên tố khác. Tính năng vượt trội nhất inox 316 là độ bền cao và chống rổ cả trong điều kiện khắc nghiệt. Đây là dạng inox tấm thuộc dòng cao cấp với vẻ ngoài bề mặt sáng bóng. Inox tấm 316 được dùng nhiều nhất ở môi trường có hóa chất gây ăn mòn nồng độ cao. Vật liệu này duy trì ổn định lâu dài không nứt, gỉ sét hay gãy giòn. Chúng là kết quả của một trong những sản phẩm dùng tại nhà máy xử lý hóa học.

    Phân loại tấm inox 316 theo thành phần hóa học

    • Tấm inox 316L
    • Tấm inox 316H

    Phân loại tấm inox 316 theo độ dày

    • Tấm inox 316 dày 0.5mm
    • Tấm inox 316 dày 0.8mm
    • Tấm inox 316 dày 1mm
    • Tấm inox 316 dày 1.5mm
    • Tấm inox 316 dày 2mm
    • Tấm inox 316 dày 3mm
    • Tấm inox 316 dày 5mm
    • Tấm inox 316 dày 8mm
    • Tấm inox 316 dày 10mm

    Tấm inox 201

    Tấm inox 201 là dạng tấm của inox 201 được tạo ra khi bổ sung hàm lượng Mangan và Nitơ, giảm bớt Niken. Chúng sở hữu những đặc tính cơ học khác biệt so với inox 304 hay 316. Inox 201 tấm có chi phí phải chăng nhưng vẫn đảm bảo tốt khả năng chống ăn mòn trong điều kiện môi trường thường. Chúng có sức mạnh năng suất cao cùng các tính chất cơ học, vật lý và tạo hình tốt. Phần lớn, các loại inox 201 dạng tấm được dùng trong nhiều ngành về xây dựng, cơ khí và sản xuất thùng chứa.

    Phân loại tấm inox 201 theo thành phần hóa học

    • Tấm inox 201L
    • Tấm inox 201H

    Độ dày phổ biến của tấm inox 201

    • Tấm inox 201 dày 0.3mm
    • Tấm inox 201 dày 0.5mm
    • Tấm inox 201 dày 0.8mm
    • Tấm inox 201 dày 1mm
    • Tấm inox 201 dày 2mm
    • Tấm inox 201 dày 10mm
    • Tấm inox 201 dày 20mm

    Tấm inox 430

    Tấm inox 430 là hợp kim inox tấm thuộc nhóm Ferritic. Loại tấm inox này có tính chất cơ học yếu hơn so với ba loại tấm ở trên, nhưng khả năng chống lại sự tấn công của Nitrit tuyệt vời. Vì vậy, chúng được dùng nhiều trong môi trường có hàm lượng Nitrit cao. Inox tấm 430 còn mang đặc tính dẻo thấp, vẻ ngoài bề mặt sáng bóng khi được gia công. Chúng được dùng là tấm ốp tưởng trong nhiều công trình và kiến trúc.

    Các tấm inox 430 phổ biến là:

    • Tấm inox 430 dày 0.3mm; 0.5mm; 0.8mm
    • Tấm inox 430 dày 1mm; 1.2mm; 1.5mm
    • Tấm inox 430 dày 2mm; 3mm; 5mm
    • Tấm inox 430 dày 10mm

    Bề mặt inox tấm

    Bề mặt của tấm inox cán nóng, cán nguội trong môi trường có kiểm soát để giữ được bề mặt có độ phản chiếu cao. Bạn hoàn toàn có thể lựa chọn bề mặt của các loại inox tấm cho mục đích của mình. Mỗi loại bề mặt sẽ ảnh hưởng đến inox tấm cho khả năng chống ăn mòn, vẻ ngoài khi sản xuất sản phẩm đòi hỏi tính thẩm mỹ. Hãy chọn cho bạn loại bề mặt phù hợp hoặc có thể yêu cầu chúng tôi với các loại bề mặt khác của tấm inox.

    Tấm inox 2B là gì?

    Tấm inox 2B là loại inox được xử lý bề mặt bằng phương pháp cán nguội (cold rolled), sau đó ủ (annealed), tẩy rửa axit (pickled) và cán bóng nhẹ (skin pass) để đạt độ nhẵn mịn đồng đều. Bề mặt tấm inox 2B mịn, sáng mờ (dull finish), không bóng gương như BA (Bright Annealed), nhưng vẫn có tính thẩm mỹ cao, dễ gia công và phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp.

    1. Đặc điểm của tấm inox 2B

    Đặc điểm

    Mô tả chi tiết

    Độ bóng

    Bề mặt mờ, sáng nhẹ, phản chiếu ánh sáng kém hơn BA.

    Độ dày phổ biến

    0.3mm – 6.0mm (tùy loại inox và tiêu chuẩn sản xuất).

    Quy trình sản xuất

    Cán nguội → Ủ → Tẩy rửa axit → Cán bóng nhẹ (Skin pass).

    Chống ăn mòn

    Cao, đặc biệt với inox 304 và 316, phù hợp môi trường ẩm, hóa chất nhẹ.

    Tính gia công

    Dễ cắt, hàn, uốn, dập, phù hợp chế tạo cơ khí chính xác.

    Giá thành

    Hợp lý hơn so với inox BA, NO.4 hay HL.

    2. Tiêu chuẩn kỹ thuật của tấm inox 2B

    Tấm inox 2B được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng về cơ lý tính và độ bền:

    Tiêu chuẩn

    Quốc gia/ Tổ chức

    Ý nghĩa

    ASTM A240

    Mỹ (ASTM)

    Tiêu chuẩn cho inox tấm, cuộn sử dụng trong công nghiệp và dân dụng.

    JIS G4305

    Nhật Bản (JIS)

    Kiểm soát độ dày, độ phẳng, độ bóng của inox cán nguội.

    EN 10088-2

    Châu Âu (EN)

    Đảm bảo chất lượng inox về cơ tính và chống ăn mòn.

    GB/T 3280

    Trung Quốc (GB)

    Tiêu chuẩn inox tấm cán nguội tại thị trường Trung Quốc.

    Dung sai độ dày (Thickness Tolerance) thường nằm trong ±0.02 – ±0.05mm tùy cấp độ và tiêu chuẩn.

    Bảng so sánh “đo-ni” cho Inox tấm SUS304 – bề mặt 2B – dày 1.0 / 1.2 / 1.5 mm – khổ 1219 × 2438 mm theo 4 chuẩn thường dùng. Số liệu đã quy đổi về mm và áp đúng cỡ tấm bạn nêu.

    Ghi chú nhanh:

    • Với ASTM, dung sai & độ phẳng thực tế áp theo ASTM A480 (A240 chỉ là tiêu chuẩn mác/vật liệu).
    • Với EN 10088-2, dung sai kích thước/độ phẳng áp theo ISO 9445-2 / EN 10259.
    • Với JIS G4305, có các ký hiệu tùy chọn ET/ST (độ dày), EW (rộng), EF (độ phẳng) cho mức chặt hơn so với mặc định.

    Bảng so sánh dung sai chính (đơn vị: mm)

    Hạng mục

    ASTM A240 (+ A480)

    JIS G4305 (mặc định)

    EN 10088-2 (ISO 9445-2)

    GB/T 3280

    Dung sai độ dày – 1.0 mm

    ±0.06 (w=1000–1300)

    +0.09 (w<1250)

    ±0.06 (w=1000–1300)

    ±0.07 (w=1000–1300)

    Dung sai độ dày – 1.2 mm

    ±0.08

    +0.10

    ±0.08

    ±0.08

    Dung sai độ dày – 1.5 mm

    ±0.08

    +0.12

    ±0.08 (≤1.50); lưu ý: một số bảng ISO xếp 1.50 vào dải tiếp theo ±0.08–0.10 → thực tế vẫn dùng ±0.08 cho w=1219

    ±0.09 (w=1000–1300)

    Dung sai chiều rộng

    +2.0 / 0 (t≤1.50; w>1000)

    +5 / 0 (mép cắt, w=1000–<1524) EW (nếu chỉ định): chặt hơn

    +2.0 / 0 (t<1.50; w=1000–2100)

     • 1.5 mm: +2.5/0

    +2.0 / 0 (t=1.0–<2.5; w>1000)

    Dung sai chiều dài (L=2438)

    +0.0025×L = +6.1 / 0

    +10 / 0 (t<10; L≤3500)

    Chuẩn: +0.0025×L = +6.1/0

     • FS (đặt hàng đặc biệt): +0.0015×L = +3.7/0

    Chuẩn: +0.0025×L = +6.1/0

     • Cao: +0.0015×L = +3.7/0

    Độ phẳng – flatness

    10 (t<1.50; w<1500)

     • 1.5 mm: 10 (w<1500) đo “max lệch khỏi mặt phẳng”

    Mặc định: 20 (w>1000; L>2000)

    • EF (nếu chỉ định): 6

    Chuẩn: 10 (L<3000)

     • FS: 7 (L<3000)

    Thông thường: 10 (L≤3000)

    • Cấp cao: 7 (L≤3000)

    Giãn biên – edge waviness

    Không nêu riêng (quản theo độ phẳng)

    Không nêu riêng (quản theo EF)

    Tỷ số h/l ≤ 0.03 (strip rộng; áp dụng khi kiểm soát hình dạng)

    h/l ≤ 0.03 (dải rộng / tấm xẻ dọc)

    Giãn bụng – center buckle

    Không quy định số

    Không quy định số

    Không quy định số (kiểm soát qua flatness)

    Không ghi số (kiểm soát qua “undulation”)

    Đường chéo / độ vuông góc

    Không nêu rõ cho sheet (thường theo thỏa thuận; có bảng cho plate HR)

    Không nêu con số riêng

    2 lựa chọn: a) độ lệch vuông góc ≤ 0.5% bề rộng ≤6.1 mm; hoặc b) chênh 2 đường chéo ≤ 6 mm (L<3000)

    Chênh 2 đường chéo ≤ 6 mm (L≤3000) gọi là “shear-drag degree”

    Camber mép (sickle curvature)

    (nếu áp) tham chiếu EN 10259

    ≤1.0 mm / 1000 mm (w≥600)

    Tiêu chuẩn bề mặt & ngoại quan (2B / BA / HL)

    • ASTM A480 (sheet):
      No.2B = cán nguội, ủ, tẩy, temper pass bằng trục bóng → bề mặt trơn, phản xạ vừa (general-purpose). BA (Bright Annealed) = cán nguội, ủ sáng trong khí bảo vệ → rất sáng, bóng.
    • JIS G4305 (Bảng 15): nêu ký hiệu No.2D / No.2B / BA / HL (hairline – vân tóc, đánh sọc liên tục).
    • EN 10088-2: mã 2B (tương đương ASTM No.2B), 2R (BA); mã “đánh xước” thuộc nhóm 2J/2K (khi cần thẩm mỹ).
    • Ghi chú về màu sắc & khuyết tật điểm (rỗ/trâm kim/pinholes):
      – 2B là hoàn thiện ở nhà máy nên độ đồng đều màu giữa lô/nguồn có thể khác nhau (không dùng 2B khi cần “match” màu tuyệt đối).
      – GB/T 3280 cho phép một lượng nhỏ khuyết tật bề mặt không ảnh hưởng sử dụng như: pits/“pocks” nông (độ sâu ≤ ½ dung sai dày), vết xước, vết cán, sai khác màu…; được mài vá cục bộ miễn không mỏng dưới dung sai. Điều này hữu ích khi bạn cần tiêu chí nhận hàng thực tế cho rỗ trâm kim/đốm.

    Gợi ý áp dụng nhanh cho quy cách 1219 × 2438 (304/2B)

    - Tiêu chuẩn: ASTM A240/A480 (phổ biến khi xuất Mỹ):
    Dày 1.0/1.2/1.5: ±0.06 / ±0.08 / ±0.08

    •  Rộng: +2.0/0
    •  Dài: +6.1/0
    •  Phẳng: 10 mm.

    - Tiêu chuẩn: JIS G4305 (thị trường Nhật/Á):
    **Dày +**0.09 / +0.10 / +0.12 (mặc định)

    •  Rộng (mép cắt): +5/0
    •  Dài: +10/0
    •  Phẳng: 20 mm (mặc định), 6 mm nếu đặt EF. Nếu cần đối xứng ± cho độ dày, có thể chỉ định ST/ET theo bảng 23/22.
    • EN 10088-2 (ISO 9445-2 / EN 10259) (EU):
      Dày: ±0.06 / ±0.08 / ±0.08
    •   Rộng: +2.0/0 (1.0 & 1.2), 1.5 mm: +2.5/0
    •  Dài: +6.1/0 (chuẩn) hoặc +3.7/0 (FS)
    •  Phẳng: 10 mm (chuẩn) hoặc 7 mm (FS)
    •  Vuông góc: ≤0.5% bề rộng (≈6.1 mm) hoặc Δ đường chéo ≤6 mm.
    •  Giãn biên: h/l ≤0.03.

    - Tiêu chuẩn: GB/T 3280 (CN):
    Dày: ±0.07 / ±0.08 / ±0.09

    •  Rộng: +2.0/0
    •  Dài: +6.1/0 (cao: +3.7/0)
    •  Phẳng: 10 mm (cao: 7 mm)
    •  Đường chéo: ≤6 mm
    •  Camber mép: ≤1.0 mm/1000 mm
    •  Giãn biên: h/l ≤0.03.

    Lưu ý khi ghi trên PO & kiểm hàng (khuyến nghị)

    • Ghi rõ tiêu chuẩn áp dụng + mã hoàn thiện bề mặt (2B/BA/HL), mức dung sai đặc biệt nếu cần: JIS EF/EW/ET/ST hoặc EN FS để chốt “độ phẳng/độ rộng” chặt.
    • Độ phẳng ASTM đo “độ võng tối đa so với mặt phẳng”, không theo % chiều dài; vì vậy 10 mm ở đây là trị số khe hở tối đa.
    • Ngoại quan 2B: nếu màu/mác cần đồng nhất cao (ví dụ ốp trang trí), cân nhắc BA/2R hoặc đánh sọc HL/2J và duyệt mẫu swatch trước.

    3. Ứng dụng phổ biến của inox 2B

    Tấm inox 2B có giá thành hợp lýbề mặt dễ gia công, nên được ứng dụng rộng rãi:

    • Ngành thực phẩm – y tế:
      → Sản xuất thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa sữa, bàn ghế y tế, dụng cụ phòng sạch.
    • Công nghiệp hóa chất:
      → Bồn chứa hóa chất nhẹ, đường ống dẫn, vỏ máy, linh kiện chịu ăn mòn.
    • Trang trí – nội thất:
      → Làm nền trước khi phủ màu Titan, sơn tĩnh điện, hoặc đánh bóng HL, NO.4.
    • Ngành cơ khí chính xác:
      → Gia công máy móc, linh kiện công nghiệp, vỏ tủ điện, tủ điều khiển.
    • Dân dụng:
      → Chậu rửa, bàn ghế, tủ bếp, lan can inox.

    4. So sánh inox 2B với inox BA và HL

    Tiêu chí

    Inox 2B

    Inox BA

    Inox HL

    Độ bóng bề mặt

    Sáng mờ, mịn, không gương

    Sáng bóng như gương

    Bóng cao, có vân Hairline

    Chi phí

    Thấp nhất

    Trung bình

    Cao

    Ứng dụng chính

    Gia công cơ khí, nền phủ màu

    Trang trí cao cấp, gương soi

    Trang trí kiến trúc, nội thất cao cấp

    Dễ gia công

    Dễ nhất

    Trung bình

    Khó hơn do bề mặt có vân

    5. Lời khuyên chọn mua tấm inox 2B

    • Lựa chọn mác thép phù hợp:
      • Inox 201: Giá rẻ, dùng cho môi trường khô ráo, ít ăn mòn.
      • Inox 304: Chống gỉ tốt, dùng cho thực phẩm, y tế, dân dụng.
      • Inox 316: Kháng axit, muối, phù hợp ngành hóa chất, biển.
    • Kiểm tra độ phẳng và độ bóng: Tấm đạt chuẩn phải có bề mặt đồng đều, không bị cong vênh, trầy xước sâu.
    • Chọn nhà cung cấp uy tín: Đảm bảo CO, CQ, nguồn gốc rõ ràng, bảo hành chất lượng.

    6. Kết luận

    Tấm inox 2B là lựa chọn kinh tế – hiệu quả, phù hợp nhiều lĩnh vực từ công nghiệp đến dân dụng. Với bề mặt sáng mờ, dễ gia công, chống ăn mòn tốt, đây là sản phẩm cơ bản và phổ biến nhất trong ngành inox hiện nay.

    Tấm inox BA là gì?

    Tấm inox BA là loại tấm inox có bề mặt được xử lý sáng bóng cao cấp, còn gọi là Bright Annealed (BA). Bề mặt inox BA được ủ sáng trong môi trường khí bảo vệ, giúp inox có độ phản chiếu cao, mịn và đồng đều, tạo vẻ ngoài sang trọng. Đây là dòng inox được sử dụng rộng rãi trong ngành thực phẩm, y tế, mỹ phẩm, nội thất cao cấp và công nghiệp trang trí.

    Dưới đây là phân tích chi tiết về định nghĩa, đặc điểm, quy cách và ứng dụng của tấm inox BA:

    1. Định nghĩa tấm inox BA

    • Inox BA (Bright Annealed) là tấm thép không gỉ được sản xuất bằng phương pháp ủ sáng trong môi trường khí bảo vệ (thường là khí hydrogen hoặc argon) để ngăn hiện tượng oxy hóa.
    • Sau khi ủ, bề mặt inox đạt độ bóng cao tự nhiên, không cần đánh bóng cơ học, đồng thời vẫn giữ được tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn vượt trội.
    • Loại inox này thường được làm từ các mác thép 201, 304, 316, 430 tùy ứng dụng và yêu cầu của từng ngành.

    Điểm khác biệt nổi bật:
    Khác với inox 2B có độ sáng mờ, inox BA có độ bóng gương tự nhiên, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu thẩm mỹ và vệ sinh cao.

    2. Đặc điểm nổi bật của tấm inox BA

    Đặc điểm

    Mô tả chi tiết

    Độ bóng cao

    Bề mặt sáng bóng, mịn và đồng đều, không cần đánh bóng thêm.

    Chống ăn mòn vượt trội

    Đặc biệt với inox 304, 316 dùng trong thực phẩm, y tế, môi trường hóa chất.

    An toàn vệ sinh

    Bề mặt mịn, không bám bẩn, dễ vệ sinh, phù hợp tiêu chuẩn HACCP, GMP.

    Dễ gia công

    Dễ dàng cắt, dập, hàn, uốn mà không làm hỏng bề mặt.

    Tính thẩm mỹ cao

    Được dùng nhiều trong trang trí, nội thất, thiết bị cao cấp.

    3. Quy cách tấm inox BA phổ biến

    Tiêu chí

    Thông số phổ biến

    Độ dày

    0.3mm – 3.0mm (phổ biến 0.5mm – 1.5mm)

    Khổ tiêu chuẩn

    1219 x 2438mm (4 x 8 feet), 1219 x 3048mm (4 x 10 feet)

    Mác thép

    Inox 201, Inox 304, Inox 316, Inox 430

    Tiêu chuẩn sản xuất

    ASTM A240, JIS G4304, EN 10088

    4. Ứng dụng thực tế của tấm inox BA

    Tấm inox BA được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực nhờ độ bóng và khả năng chống gỉ sét vượt trội, đặc biệt là:

    Ngành công nghiệp thực phẩm

    • Thiết bị chế biến thực phẩm, sữa, bia, nước giải khát.
    • Bồn chứa, đường ống, máy đóng gói.
    • Bàn, kệ inox trong nhà hàng, bếp công nghiệp.

    Ngành y tế & dược phẩm

    • Thiết bị phòng thí nghiệm, dụng cụ y tế, bàn mổ.
    • Dây chuyền sản xuất thuốc đạt chuẩn GMP.
    • Phòng sạch và hệ thống thiết bị y tế cao cấp.

    Trang trí nội thất và kiến trúc

    • Ốp tường, ốp trần, thang máy, biển hiệu.
    • Đồ gia dụng cao cấp: tủ lạnh, máy giặt, bếp gas, lò nướng.
    • Vật liệu trang trí tại khách sạn, trung tâm thương mại, nhà hàng.

    Công nghiệp ô tô và điện tử

    • Vỏ ô tô, xe máy cao cấp.
    • Khung, vỏ thiết bị điện tử như tivi, laptop.

    5. So sánh inox BA với các loại bề mặt khác

    Loại bề mặt inox

    Đặc điểm

    Ứng dụng chính

    No.1

    Bề mặt thô, mờ, chưa đánh bóng

    Gia công công nghiệp

    2B

    Sáng mờ, bề mặt phổ thông, dễ gia công

    Thực phẩm, dân dụng, y tế

    BA (Bright Annealed)

    Bóng sáng tự nhiên, mịn, đồng đều

    Thiết bị y tế, thực phẩm, nội thất

    HL (Hairline)

    Mài xước vân dài, sang trọng

    Trang trí, thang máy

    Mirror (Gương)

    Đánh bóng gương, phản chiếu rõ

    Trang trí cao cấp

    Nhận định:

    • Inox BA là lựa chọn cân bằng giữa tính thẩm mỹ và vệ sinh.
    • Thích hợp cho các ngành yêu cầu chuẩn vệ sinh cao như thực phẩm, y tế.
    • Nếu yêu cầu phản chiếu cao cấp hơn → chọn inox Mirror.
    • Nếu yêu cầu vân xước hiện đại → chọn inox HL.

    6. Lưu ý khi chọn mua tấm inox BA

    • Chọn đúng mác thép:
      • Inox 201: Giá rẻ, phù hợp nội thất, không tiếp xúc hóa chất.
      • Inox 304: Chống gỉ sét tốt, dùng trong thực phẩm, y tế, môi trường ẩm ướt.
      • Inox 316: Chịu hóa chất mạnh, nước biển, phù hợp ngành dược, hàng hải.
      • Inox 430: Giá rẻ, từ tính nhẹ, ứng dụng trang trí.
    • Kiểm tra chứng nhận CO, CQ để đảm bảo nguồn gốc và chất lượng sản phẩm.
    • Đảm bảo độ phẳng và đồng đều của bề mặt BA, tránh các vết xước, rỗ hoặc lỗ kim.

    Tấm inox HL là gì?

    1. Định nghĩa tấm inox HL

    • Inox HL (Hairline) là tấm inox được sản xuất từ các loại thép không gỉ như inox 201, inox 304, inox 316 hoặc inox cao cấp khác.
    • Trong công đoạn xử lý bề mặt, inox được mài xước đều theo một hướng, tạo thành các đường vân nhỏ, dài và liên tục, vừa tăng tính thẩm mỹ, vừa giúp giấu đi vết xước nhỏ trong quá trình sử dụng.
    • Bề mặt HL thường không bóng gương mà có độ mờ sang trọng, thích hợp với các thiết kế hiện đại, tối giản và cao cấp.

    2. Đặc điểm nổi bật của tấm inox HL

    Đặc điểm

    Mô tả

    Độ bền cao

    Sử dụng thép không gỉ chất lượng cao, tuổi thọ lâu dài.

    Chống ăn mòn tốt

    Đặc biệt là inox 304 và inox 316 chịu được môi trường hóa chất, nước biển.

    Thẩm mỹ sang trọng

    Vân Hairline tinh tế, hiện đại, khó bám bẩn.

    Dễ vệ sinh, bảo quản

    Vết xước nhỏ không dễ nhận thấy, phù hợp khu vực đông người qua lại.

    Đa dạng chủng loại

    Có thể kết hợp phủ màu Titan: vàng, đen, đồng, hồng, xanh…

    3. Quy cách tấm inox HL phổ biến

    • Độ dày: 0.4mm – 3.0mm (có thể đặt theo yêu cầu).
    • Kích thước tiêu chuẩn:
      • 1219mm x 2438mm (4 x 8 feet)
      • 1219mm x 3048mm (4 x 10 feet)
    • Chủng loại thép: Inox 201, Inox 304, Inox 316.
    • Bề mặt: HL mài xước một chiều, có thể kết hợp phủ màu Titan hoặc phủ bảo vệ chống trầy.

    4. Ứng dụng thực tế của tấm inox HL

    Tấm inox HL được ưa chuộng trong các lĩnh vực yêu cầu tính thẩm mỹ và độ bền, như:

    • Nội thất – ngoại thất: thang máy, vách tường, trang trí sảnh khách sạn, trung tâm thương mại.
    • Đồ gia dụng cao cấp: mặt tủ bếp, vách bếp, thiết bị nhà hàng – khách sạn.
    • Kiến trúc hiện đại: ốp cột, ốp trần, lan can, biển hiệu.
    • Ngành công nghiệp thực phẩm và y tế: nhờ đặc tính không gỉ, an toàn vệ sinh.
    • Các công trình cao cấp: chung cư, biệt thự, khu nghỉ dưỡng.

    5. Phân biệt tấm inox HL với các bề mặt khác

    Loại bề mặt inox

    Đặc điểm nhận diện

    Ứng dụng chính

    HL (Hairline)

    Mài xước vân dài, mờ, sang trọng

    Nội thất, trang trí cao cấp

    BA (Bright Annealed)

    Bóng sáng nhưng không như gương

    Thiết bị công nghiệp, thực phẩm

    No.1

    Thô, mờ, chưa đánh bóng

    Gia công, chế tạo công nghiệp

    Mirror (Gương)

    Bóng như gương, phản chiếu rõ

    Trang trí, biển hiệu, nội thất cao cấp

    6. Lời khuyên khi chọn mua tấm inox HL

    • Chọn đúng loại inox:
      • Inox 201: giá rẻ, phù hợp trang trí nội thất khô ráo.
      • Inox 304: chống gỉ tốt, dùng cho công trình ngoài trời, nơi ẩm ướt.
      • Inox 316: chịu ăn mòn hóa chất, nước biển, dùng cho ngành y tế, dầu khí, hàng hải.
    • Kiểm tra độ phẳng và độ đồng đều của vân HL để đảm bảo tính thẩm mỹ.
    • Nên mua tại đơn vị uy tín có CO, CQ đầy đủ để đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.

    Ứng dụng của inox tấm

    Cũng như một số dạng inox khác, inox tấm được sử dụng trong ngành nghề sản xuất, xây dựng và công nghiệp. Cùng với các tính chất sẵn có, chúng còn dễ gia công, dễ tạo hình dát mỏng tùy chỉnh. Thành phần inox tấm không chứa hóa chất độc hại, thuận lợi để áp dụng trong nhiều lĩnh vực khắc khe. Dưới đây là bốn ngành ứng dụng tấm inox phổ biến nhất là:

    Ứng dụng inox tấm trong lĩnh vực dân dụng

    Inox tấm bao gồm các loại với tính chất nổi bật và từng mức giá thành khác nhau. Lĩnh vực dân dụng thường ưu tiên inox tấm có chi phí thấp và dễ thay thế:

    • Sản xuất thiết bị, đồ gia dụng các loại như phụ kiện nhà bếp, nồi, xoong, chảo, lò nướng.
    • Gia công bồn chứa nước, các loại bếp công nghiệp, thiết bị vệ sinh, khử mùi.

    Ứng dụng inox tấm trong xây dựng và kiến trúc

    Các công trình kiến trúc luôn đòi hỏi chất lượng vật liệu cao cùng sự bền vững lâu dài. Đồng thời, lĩnh vực kiến trúc đòi hỏi vẻ đẹp thẩm mỹ bề mặt mà inox tấm mang lại. Tấm inox ở thời điểm hiện tại và trong tương lai là vật liệu xu hướng của ngành kiến trúc. Cụ thể, chúng được dùng làm:

    • Gia công, lắp ráp sản phẩm bền vững như cầu thang, lan can, tủ, bàn ghế.
    • Làm vỏ bọc bên ngoài các công trình kiến trúc, tòa nhà nhờ tính thẩm mỹ cao.
    • Tấm inox 304 ứng dụng làm chi tiết trang trí tường, vách ngăn hay cửa inox.

    Ứng dụng inox tấm trong các ngành công nghiệp

    Tấm inox có độ bền tốt, hoạt động tốt trong môi trường có nền nhiệt cao. Cùng với đó, ngành công nghiệp tiếp xúc nhiều chất độc đòi hỏi khả năng chống ăn mòn vượt trội. Các loại inox dạng tấm như 316 hay 304 đáp ứng tốt và được sử dụng khá phổ biến:

    • Phục vụ cho nhà máy hóa thực phẩm, nhà máy chế biến đông lạnh.
    • Inox tấm sử dụng trong ngành công nghiệp dầu khí, dẫn dầu và khí ga công nghiệp.
    • Chế tạo tàu biển, đóng tàu, công nghiệp luyện ở nhà máy xi măng.

    Ứng dụng inox tấm trong lĩnh vực y tế

    Ngành y tế là một ngành mang tính chất đặc thù và có rất nhiều đòi hỏi về vật liệu. Lĩnh vực bắt buộc vật liệu phải an toàn, vệ sinh, khử trùng cao và đặc biệt không gỉ sét. Theo đánh giá từ chuyên gia và cả khi nhìn nhận thực tế, thì inox tấm thực sự rất lý tưởng để áp dụng vào ngành này. Cụ thể, inox tấm được dùng làm:

    • Sản xuất dụng cụ nha khoa và dụng cụ cho phòng phẫu thuật.
    • Sản xuất các loại giường y tế, các loại tủ và bàn ăn trong bệnh viện.
    • Gia công, sản xuất một số thiết bị, vật tư và máy móc phục vụ riêng trong ngành y tế.

    Tiêu chuẩn của tấm inox là tập hợp các quy định kỹ thuật được áp dụng trong sản xuất, kiểm tra và phân loại tấm inox (thép không gỉ). Các tiêu chuẩn này đảm bảo sản phẩm đáp ứng yêu cầu về chất lượng, độ bền, khả năng gia công và tính ứng dụng trong từng ngành nghề.

    Dưới đây là phân tích chi tiết các đặc điểm tiêu chuẩn của tấm inox:

    1. Thành phần hóa học (Chemical Composition)

    Thành phần hóa học là yếu tố quan trọng nhất quyết định chất lượng, tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn của tấm inox.
    Các nguyên tố chính trong inox:

    Nguyên tố

    Vai trò

    Tỷ lệ điển hình

    Chromium (Cr)

    Chống gỉ, chống ăn mòn, tạo lớp màng bảo vệ bề mặt

    ≥ 10.5% – 20%

    Nickel (Ni)

    Tăng độ dẻo, ổn định cấu trúc Austenitic

    0% – 14%

    Molybdenum (Mo)

    Chống ăn mòn mạnh trong môi trường axit, nước biển

    2% – 3% (trong inox 316)

    Carbon (C)

    Quyết định độ cứng và khả năng hàn

    ≤ 0.08% (316L ≤ 0.03%)

    Manganese (Mn)

    Tăng độ bền, chống oxy hóa

    0.5% – 2%

    Silicon (Si)

    Cải thiện khả năng chịu nhiệt, oxy hóa

    ≤ 1%

    Ví dụ tiêu chuẩn thành phần inox 304 (ASTM A240):

    • Cr: 18–20%
    • Ni: 8–10.5%
    • C: ≤ 0.08%
    • Mn: ≤ 2%

    2. Đặc tính cơ lý (Mechanical Properties)

    Đây là thông số quan trọng để đánh giá khả năng chịu lực, độ bền, và độ dẻo khi gia công:

    Thông số

    Đơn vị

    Ý nghĩa

    Yield Strength (Giới hạn chảy)

    MPa

    Khả năng chịu tải trước khi biến dạng

    Tensile Strength (Độ bền kéo đứt)

    MPa

    Chịu lực kéo tối đa trước khi đứt gãy

    Elongation (Độ giãn dài)

    %

    Độ dẻo, khả năng kéo giãn khi gia công

    Hardness (Độ cứng Rockwell HRB)

    HRB

    Chống trầy xước, mài mòn

    Ví dụ inox 304 theo ASTM:

    • Yield Strength: ≥ 205 MPa
    • Tensile Strength: ≥ 515 MPa
    • Độ giãn dài: ≥ 40%
    • Độ cứng tối đa: 92 HRB

    3. Độ dày và quy cách (Dimension & Tolerance)

    Tiêu chuẩn quy định kích thước và dung sai (tolerance) để đảm bảo tấm inox đạt yêu cầu khi sản xuất, lắp đặt:

    • Độ dày phổ biến: 0.3mm – 50mm (tùy ứng dụng)
    • Khổ tiêu chuẩn:
      • 1219mm x 2438mm (4 x 8 feet)
      • 1219mm x 3048mm (4 x 10 feet)
      • 1500mm x 3000mm
    • Dung sai độ dày: ±0.02 – 0.05mm (tùy tiêu chuẩn ASTM, JIS, EN).

    4. Bề mặt hoàn thiện (Surface Finish)

    Bề mặt tấm inox được đánh giá theo các chuẩn mài, đánh bóng hoặc xử lý hóa học.

    Ký hiệu

    Mô tả bề mặt

    Ứng dụng chính

    No.1

    Thô, cán nóng chưa xử lý bề mặt

    Gia công công nghiệp

    2B

    Mịn, sáng nhẹ, phổ biến nhất

    Thực phẩm, y tế, dân dụng

    BA

    Bóng sáng cao cấp

    Nội thất, y tế, mỹ phẩm

    HL (Hairline)

    Mài xước vân dài, sang trọng

    Trang trí, thang máy

    Mirror (Gương)

    Bóng như gương

    Trang trí cao cấp

    Lưu ý: Bề mặt phải đồng đều, không có vết xước, lỗ rỗ hoặc gợn sóng nếu sản phẩm dùng cho thực phẩm, y tế.

    5. Khả năng chống ăn mòn (Corrosion Resistance)

    • Được kiểm định theo các tiêu chuẩn như ASTM A240, JIS G4304, EN 10088.
    • Inox 316/316L có khả năng chống ăn mòn hóa chất và nước biển vượt trội nhờ hàm lượng Mo ≥ 2%.
    • Đặc biệt, inox 316L với Carbon cực thấp (≤ 0.03%) hạn chế hiện tượng ăn mòn kẽ hở khi hàn.

    6. Tiêu chuẩn quốc tế phổ biến

    Các loại tấm inox thường được sản xuất và kiểm định theo những tiêu chuẩn toàn cầu:

    Tiêu chuẩn

    Quốc gia/ Tổ chức

    Ý nghĩa

    ASTM A240

    Hoa Kỳ

    Quy định thành phần, cơ lý, độ dày tấm inox

    JIS G4304

    Nhật Bản

    Chất lượng inox và độ chính xác kích thước

    EN 10088

    Châu Âu

    Tiêu chuẩn chung về thép không gỉ

    GB/T 3280

    Trung Quốc

    Sản xuất và kiểm tra inox

    ISO 9001

    Quốc tế

    Hệ thống quản lý chất lượng

    7. Chứng nhận chất lượng kèm theo

    Khi mua tấm inox, CO (Certificate of Origin) và CQ (Certificate of Quality) là bắt buộc để đảm bảo nguồn gốc và chất lượng:

    • CO: Chứng nhận xuất xứ hàng hóa.
    • CQ: Chứng nhận chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế.

    Tóm tắt đặc điểm tiêu chuẩn tấm inox

    1. Thành phần hóa học đúng chuẩn (ASTM, JIS, EN).
    2. Cơ tính đạt yêu cầu: độ bền kéo, giới hạn chảy, độ cứng.
    3. Kích thước và dung sai chính xác, phù hợp gia công.
    4. Bề mặt hoàn thiện đồng đều, đúng loại No.1, 2B, BA, HL, Mirror.
    5. Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt với inox 304, 316.
    6. Đầy đủ chứng nhận CO, CQ để đảm bảo chất lượng và nguồn gốc.

    Giá inox tấm (Tham khảo)

    Loại inox tấm

    Đơn giá

    Inox tấm 304

    62.000 đ/kg

    Inox tấm 201

    52.000 đ/kg

    Inox tấm 316

    82.000 đ/kg

    Inox tấm 430

    32.000 đ/kg

    Liên hệ nhà cung cấp inox tấm Cường Quang

    Tất cả tấm inox được sản xuất với chất lượng cao nhất trong phạm vi của hệ thống được công nhận ISO 9001: 2015 và tiêu chuẩn quốc tế. Tại Inox Cường Quang, chúng tôi cung cấp đến khách hàng có nhu cầu sử dụng vật tư inox tấm cho dự án của doanh nghiệp. Vui lòng đặt câu hỏi hoặc gửi các yêu cầu đến chúng tôi, đội ngũ chuyên viên tư vấn nhanh chóng báo giá sản phẩm tấm inox ngay sau khi nhận được thông tin.

     

    FAQ – Câu hỏi thường gặp về inox tấm

    1. Inox tấm là gì?

    Trả lời:
    Inox tấm là thép không gỉ dạng tấm phẳng, được sản xuất từ hợp kim chứa sắt (Fe), crom (Cr), niken (Ni) và một số nguyên tố khác. Vật liệu này có độ bền cao, chống gỉ sét và ăn mòn tốt, bề mặt sáng bóng, dễ gia công. Inox tấm được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí, thực phẩm, y tế, trang trí và công nghiệp hóa chất.

    2. Có những loại inox tấm nào phổ biến hiện nay?

    Trả lời:
    Inox tấm được phân loại theo mác thép và bề mặt hoàn thiện:

    • Theo mác thép:
      • Inox 201: Giá rẻ, phù hợp môi trường khô ráo, ít ăn mòn.
      • Inox 304: Chống gỉ tốt, dùng trong ngành thực phẩm, y tế, dân dụng.
      • Inox 316: Kháng axit và muối, thích hợp ngành hóa chất, biển.
      • Inox 430: Độ cứng cao, giá rẻ, nhưng chống gỉ kém hơn.
    • Theo bề mặt hoàn thiện:
      • 2B: Sáng mờ, dễ gia công, dùng phổ biến nhất.
      • BA: Sáng bóng như gương, dùng cho trang trí.
      • HL (Hairline): Có vân dài, tính thẩm mỹ cao.
      • No.4: Bề mặt xước mịn, dùng cho nội thất, kiến trúc.
      • No.1: Thô, dày, dùng cho công nghiệp nặng.

    3. Inox tấm dày bao nhiêu và kích thước tiêu chuẩn là gì?

    Trả lời:
    Kích thước inox tấm phổ biến hiện nay:

    • Độ dày (Thickness): 0.3mm – 50mm (thông dụng nhất: 0.5 – 12mm).
    • Chiều rộng (Width): 1000mm, 1219mm, 1500mm hoặc cắt theo yêu cầu.
    • Chiều dài (Length): 2000mm, 2438mm, 3000mm hoặc cắt theo quy cách.
    • Quy cách phổ biến: 1m x 2m, 1.2m x 2.4m, 1.5m x 3m.

    4. Inox tấm 304 và inox tấm 316 khác nhau thế nào?

    Trả lời:

    Tiêu chí

    Inox 304

    Inox 316

    Thành phần hợp kim

    18% Cr, 8% Ni

    16% Cr, 10% Ni, 2% Mo

    Khả năng chống ăn mòn

    Tốt trong môi trường thông thường

    Xuất sắc, đặc biệt trong môi trường axit, muối biển

    Ứng dụng

    Dân dụng, y tế, nội thất, thực phẩm

    Hóa chất, dược phẩm, công trình biển

    Giá thành

    Hợp lý

    Cao hơn 304 từ 25 – 35%

    5. Làm sao phân biệt inox 201, 304 và 316 khi mua tấm inox?

    Trả lời:
    Một số cách kiểm tra cơ bản:

    • Dùng nam châm: Inox 201 hút nam châm nhẹ, 304 và 316 hầu như không hút.
    • Quan sát màu sắc: Inox 201 có màu xám đục hơn, 304 và 316 sáng bóng.
    • Kiểm tra hóa chất: Dùng dung dịch chuyên dụng để test nhanh.
    • Yêu cầu CO, CQ: Chứng nhận xuất xứ và chất lượng từ nhà cung cấp.

    6. Ứng dụng phổ biến của inox tấm là gì?

    Trả lời:

    • Ngành thực phẩm – y tế: Bồn chứa, thiết bị chế biến, bàn ghế inox.
    • Xây dựng – kiến trúc: Cửa, lan can, thang máy, trang trí nội thất.
    • Công nghiệp hóa chất: Bồn axit, hệ thống đường ống, thiết bị chịu ăn mòn.
    • Dân dụng: Chậu rửa, tủ bếp, đồ gia dụng.
    • Trang trí cao cấp: Vật liệu phủ màu titan, đánh bóng gương, inox màu.

    7. Giá inox tấm hiện nay bao nhiêu?

    Trả lời:
    Giá inox tấm phụ thuộc vào mác thép, độ dày, bề mặt hoàn thiện và xuất xứ:

    • Inox 201: 42.000 – 60.000 VNĐ/kg.
    • Inox 304: 72.000 – 95.000 VNĐ/kg.
    • Inox 316: 130.000 – 170.000 VNĐ/kg.

    Lưu ý: Giá có thể thay đổi theo thị trường và chính sách thuế nhập khẩu.

    8. Nên mua inox tấm ở đâu uy tín, giá tốt?

    Trả lời:
    Bạn nên chọn nhà cung cấp:

    • Có CO, CQ đầy đủ, đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
    • Cung cấp dịch vụ cắt theo quy cách, giao hàng nhanh toàn quốc.
    • Có kinh nghiệm lâu năm trong ngành và chính sách bảo hành minh bạch.

    Gợi ý: Công Ty TNHH Kim Loại Cường Quang – Đơn vị chuyên cung cấp inox tấm, cuộn, ống hàn 304, 316, 201, giá cạnh tranh, hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn miễn phí.

    Bài viết liên quan
    • Thép Không Gỉ (Inox) – Khái Niệm, Thành Phần, Phân Loại & Ứng Dụng Chi Tiết
    • Thép Không Gỉ (Inox) – Khái Niệm, Thành Phần, Phân Loại & Ứng Dụng Chi Tiết

      20/09/2025

      Inox (thép không gỉ) là hợp kim của sắt (Fe) chứa tối thiểu 10,5% Crom (Cr) và tối đa 1,2% Cacbon (C) theo khối lượng, kèm theo các nguyên tố khác như Niken (Ni), Mangan (Mn), Silic (Si), Molypden (Mo)… Nhờ lớp màng oxit crom tự nhiên trên bề mặt, inox có khả năng chống ăn mòn – chống oxy hóa – chịu nhiệt tốt – độ bền cơ học cao, được ứng dụng rộng rãi trong gia dụng, công nghiệp, xây dựng, y tế. Bạn cần báo giá inox tấm, cuộn, ống hay thanh đặc? Hãy liên hệ ngay Inox Cường Quang để nhận tư vấn chi tiết, bảng giá tốt nhất và hàng đạt chuẩn xuất khẩu.

    • Tấm inox là gì? Phân loại, đặc điểm, tiêu chuẩn và ứng dụng trong đời sống
    • Tấm inox là gì? Phân loại, đặc điểm, tiêu chuẩn và ứng dụng trong đời sống

      17/09/2025

      Tấm inox là loại vật liệu thép không gỉ dạng phẳng, có độ bền cao, bề mặt sáng bóng và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Nhờ tính chất ưu việt, tấm inox được sử dụng rộng rãi trong cơ khí chế tạo, xây dựng, nội thất, thiết bị y tế và các sản phẩm tiêu dùng. Việc phân loại, nắm rõ đặc điểm, tiêu chuẩn chất lượng và ứng dụng thực tế của tấm inox giúp doanh nghiệp và người dùng chọn đúng loại vật liệu phù hợp cho từng nhu cầu. Bạn đang tìm tấm inox chất lượng, đúng tiêu chuẩn quốc tế, giá tốt? Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá chi tiết, tư vấn chuyên sâu và lựa chọn giải pháp inox tối ưu cho công trình và sản phẩm của bạn.  

    0776.304.316