Hotline
Mr.Cuong: 0776.304.316
Ms.Nhung: 0766.201.304
Thép không gỉ
Giá: Liên hệ
- Tên sản phẩm : Láp inox (Cây đặc)
- Mác thép : 201
- Độ bóng (bề mặt): Bóng mờ/ Tiện
- Thương hiệu: Inox Cường Quang, Viraj Profiles Limited - Ấn Độ, Trung Quốc
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: AISI, ASTM – tiêu chuẩn phổ biến nhất tại Việt Nam là: ASTM
- Đường Kính: từ phi 10mm đến phi 220mm (Đường kính phổ biến: Ø45 – Ø76) x Chiều dài: 6000mm hoặc theo yêu cầu
✅ Liên hệ ngay để nhận báo giá cây đặc inox 201 tốt nhất hôm nay!
✅ Cắt theo yêu cầu – Giao hàng nhanh – Cam kết đúng mác thép.
Mô tả chi tiết
Cây Đặc Inox 201 Giá Rẻ – Quy Cách, Ứng Dụng & So Sánh Inox 304
1. Cây đặc inox 201 là gì?
Cây đặc inox 201 (hay còn gọi là láp inox 201) là dạng thép không gỉ đặc ruột, sản xuất từ mác thép inox 201, có bề mặt sáng bóng hoặc xước mờ tùy yêu cầu. Sản phẩm được gia công dạng thanh tròn đặc, chịu lực tốt, chống ăn mòn vừa phải và có giá thành rẻ hơn so với inox 304.
- Thành phần chính: Sắt (Fe), Niken (Ni ~1-4%), Mangan (Mn cao hơn inox 304)
- Màu sắc bề mặt: Trắng sáng hoặc mờ xước
- Độ cứng: Cao, chịu lực tốt trong môi trường khô ráo
- Xuất xứ chủ yếu là Ấn Độ, Trung Quốc, thực tế các nước khác rất ít và gần như không sản xuất mác thép này (VD: Nhật Bản)
2. Láp inox 201 giá rẻ – Giải pháp tiết kiệm chi phí
So với inox 304, cây đặc inox 201 có giá thành thấp hơn 20-35% nhưng vẫn đáp ứng tốt nhu cầu gia công cơ khí và nội thất. Nhờ khả năng gia công dễ dàng, độ bền cơ học cao và tính thẩm mỹ ổn, đây là lựa chọn tối ưu cho các công trình cần tiết kiệm chi phí.
3. Kích thước láp inox 201 phổ biến
Cây đặc inox 201 được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM/AISI, với kích thước đa dạng:
Đường kính (mm) |
Chiều dài tiêu chuẩn (m) |
Bề mặt |
Phi 6 – Phi 20 |
6 – 9 |
Bóng mờ |
Phi 22 – Phi 50 |
6 – 9 |
Bóng mờ |
Phi 55 – Phi 100 |
6 – 9 |
Bóng mờ |
Phi 105 – Phi 200 |
6 – 9 |
Bóng mờ |
Ngoài kích thước tiêu chuẩn, chúng tôi nhận cắt láp inox 201 theo yêu cầu để phù hợp từng ứng dụng.
4. Ứng dụng láp inox 201
Láp inox 201 được ứng dụng rộng rãi nhờ độ bền cơ học cao và giá thành hợp lý:
- Nội thất: Tay vịn cầu thang, khung bàn ghế, kệ trưng bày
- Công nghiệp nhẹ: Chi tiết máy, trục quay, phụ kiện cơ khí
- Trang trí kiến trúc: Lan can, vách ngăn, ốp trang trí, phụ kiện kẹp kính, chi tiết phụ kiện nội thất
- Chế tạo phụ tùng: Các bộ phận ô tô, xe máy cần độ cứng và hình dạng đặc biệt
5. Láp inox 201 nội thất – Giải pháp thẩm mỹ và bền đẹp
Với bề mặt sáng bóng, bóng mờ, cây đặc inox 201 được sử dụng nhiều trong nội thất, đặc biệt là các chi tiết lộ ra ngoài. Dù khả năng chống gỉ thấp hơn inox 304, nhưng nếu sử dụng trong môi trường khô ráo, sản phẩm vẫn giữ được độ sáng đẹp lâu dài.

6. So sánh inox 201 và inox 304
Tiêu chí |
Inox 201 |
Inox 304 |
Niken (Ni) |
1 – 4% |
8 – 10.5% |
Khả năng chống gỉ |
Trung bình (môi trường khô) |
Rất tốt (môi trường ẩm, axit nhẹ) |
Độ cứng |
Cao hơn inox 304 |
Dẻo hơn inox 201 |
Giá thành |
Thấp hơn 20 – 35% |
Cao hơn |
Ứng dụng |
Nội thất, cơ khí nhẹ |
Công nghiệp, thực phẩm, y tế |
7. Bảng giá lap inox 201 (tham khảo)
Đường kính (mm) |
Giá (VNĐ/m) |
Phi 6 – Phi 20 |
35.000 – 85.000 |
Phi 22 – Phi 50 |
90.000 – 180.000 |
Phi 55 – Phi 100 |
190.000 – 420.000 |
Phi 105 – Phi 200 |
Liên hệ báo giá |
(Đây là giá tham khảo. Giá có thể thay đổi tùy thời điểm và số lượng đặt hàng)
8. Mua cây đặc inox 201 ở đâu?
Công ty TNHH Kim Loại Cường Quang chuyên cung cấp cây đặc inox 201 chất lượng cao, đủ quy cách, giá cạnh tranh, nhận cắt theo yêu cầu, giao hàng toàn quốc.
✅ Liên hệ ngay để nhận báo giá cây đặc inox 201 tốt nhất hôm nay!
✅ Cắt theo yêu cầu – Giao hàng nhanh – Cam kết đúng mác thép.
Copyright © 2025 Bản quyền thuộc về CÔNG TY TNHH KIM LOẠI CƯỜNG QUANG - Thiết kế và phát triển bởi P.A Việt Nam
Đang Online: 6 | Tổng lượt online: 3,331,091